Chia sẻ:

Biến tần Altivar Easy 610 dùng cho động cơ 3 pha 380…415V công suất từ 0.75kW/1.04HP đến 160 kW/222HP

Biến tần Altivar Easy 610 giúp cải thiện hiệu suất máy và giảm chi phí vận hành bằng cách tối ưu năng lượng tiêu thụ và tăng sự tiện lợi cho người sử dụng. Biến tần có sẵn cổng truyền thông cho phép dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa.

Cùng Phương Minh tìm hiểu về các bước cài đặt cơ bản cho ATV610.

I. TỔNG QUAN:

Biến tần tiết kiệm chi phí, dễ dàng lắp đặt và sử dụng, từ 0.75-160kW, điện áp 380VAC
Tích hợp cuôn kháng DC từ công suất 4kW
Nhiệt độ làm việc: đến 45°C không suy giảm công suất
Cao độ làm việc: lên đến 1000m không suy giảm công suất
Môi trường khắc nghiệt: 3C3; 3S2, chịu được tới 55°C không suy giảm công suất ( tối đa 65°C).
Loại động cơ/ điều khiển: không đồng bộ / không có feedback
 

II. Hướng dẫn cài đặt cơ bản ATV610

1./ Trả về mặc định nhà máy

Main Menu / File management / Factory Setting /
+ Parameter Group List = đánh vào dấu “All”
+ Go to factory Setting = Enter

2./ Nhập thông số động cơ và làm autotune ( nếu động cơ có nhãn)

Main Menu / Simply Start /
• Basic frequency= loại động cơ = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA) Thường cài 50
• Nominal motor power = Công suất động cơ (kW)
• Nom motor voltage = Điện áp định mức động cơ (V)
• Nom motor current = Dòng định mức động cơ (A)
• Nominal motor freq = Tần số định mức động cơ (Hz)
• Nominal motor speed = Tốc độ định mức động cơ (rpm)
Main Menu / Simply Start / Auto tuning = Apply auto tuning -> Khi đã tuning thành công, thông số Auto tuning status = Done

3./ Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo tải  ATV610

Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
Motor control Type = SVC V: Luật vector vòng hở
FVC: Luật vector vòng kín (dùng encoder)
U/F VC 5pts: Luật U/f 5 điểm
Sync Mot: Luật động cơ đồng bộ vòng hở
Sync CL: Luật động cơ đồng bộ vòng kín

4./ Cài đặt thông số làm việc biến tần ATV610

Main Menu / Simply Start /
• Motor Th Current = Dòng bảo vệ quá tải (A) , chỉnh = dòng định mức động cơ

Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
• Dual Rating = Normal Rating (tải nhẹ) / High Rating (tải nặng) (chọn loại tải)
Main Menu / Complete setting / Motor parameter / Motor monitoring
• Current limitation = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.1 In với Normal rating
= chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.5 In với High rating

Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)

Main menu / Simply Start /
▪ Acceleration = Thời gian tăng tốc (s)
▪ Deceleration = Thời gian giảm tốc (s)

Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)

Main menu/ Simply Start/
▪ Low Speed = Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
▪ High Speed = Giới hạn tốc độ cao (Hz)

Cài đặt tần số sóng mang/ tần số đóng cắt (switching frequency)

Main Menu / Complete setting / Motor parameter/ Switching frequency
• Switching frequency = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng (A)

Tần số đóng cắt cao:
-Động cơ bớt ồn
-Dòng rò cao
-Nhiễu cao
-Biến tần mau nóng, bị giảm công suất (xem đặc tuyến giảm tải)
Tần số đóng cắt thấp: ngược lại

5./ Cài đặt relay báo trạng thái biến tần ATV610


Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng

Main Menu / Complete setting / Input-Output/ Relay
▪ R1 configuration / R1 assignment = Operating State “Fault”
▪ R2 configuration / R2 assignment = Drv Running

6./ Cài đặt ngõ ra analog báo trạng

Ví dụ cài biến tần báo tốc độ chạy xuất ra 4-20mA

Main Menu / Complete setting / Input-Output/ AI-AO
• AO1 configuration / AO1 assignment = Motor freq.
/ AO1 type = Current
/ AO1 min output = 4mA
/ AO1 max output = 20mA

Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly

Main Menu / Complete setting / Error & Warning handling / Catch on fly = Yes

7./ Cài đặt điều khiển biến tần bằng nút nhấn trên màn hình biến tần

    Main Menu / Complete setting / Command and reference /

  • Ref Freq 1 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] -> Đặt tốc độ trên màn hình

8./ Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển biến tần ATV610

Main Menu / Complete setting / Command and reference /

  • Ref Freq 1 Config = AI1 à Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
  • Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] -> Đặt tốc độ bằng HMI
  • Freq Switch Assign = DI3 à Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
  • Control mode = Not separate

Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu

Main Menu / Complete setting / Command and reference /

  • Ref Freq 1 Config = AI1 ◊ Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
  • Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] ◊ Đặt tốc độ bằng HMI
  • Freq Switch Assign = DI3 ◊ Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
  • Control mode= Separate
  • Cmd channel 1 = Terminal

9./ Hướng dẫn cài đặt biến tần chạy theo cấp tốc độ

Cài chân LI3 ứng với PS2, LI4 ứng với PS4, SP2 = 20Hz, SP3 = 10Hz, SP4 = 25Hz

Khi đó:

(LI4=0 LI3=0): 50Hz (LI4=1 LI3=0): 10Hz
(LI4=0 LI3=1): 20Hz (LI4=1 LI3=1): 25Hz

Main Menu / Complete setting / Generic function / Preset Speed
• 2 preset freq = DI3
• 4 preset freq = DI4
• Preset speed 2 (SP2) = 20 Hz
• Preset speed 3 (SP3) = 10Hz
• Preset speed 4 (SP4) = 25Hz

10./ Cài dặt chức năng điều khiển PID biến tần ATV610

Ví dụ: Cài tín hiệu hồi tiếp đưa về AI1, mức đặt (reference) là 50% ◊ Khi đó biến tần thay đổi tốc độ
động cơ để đảm bảo mức phản hồi luôn bằng mức đặt = 50% (hồi tiếp <50% thì biến tần chạy
nhanh, hồi tiếp > 50% thì biến tần giảm tốc hoặc dừng hẳn

Main Menu / Complete Setting / Pump Function / PID controller
•Feedback / Type of control = Pressure / Other

/ PID feedback = AI1
/ Min PID feedback = 0 bar
/ Max PID feedback = 10 bar
•Reference / Intern PID ref = Yes
/ Min PID ref = 0 bar
/ Max PID ref = 10 bar
/ Internal PID ref = 5 bar 

◊ Chọn AI1 nhận tín hiệu hồi tiếp
◊ Cài đặt ngưỡng đo dưới của cảm biến
◊ Cài đặt ngưỡng đo trên của cảm biến
◊ Đặt tham chiếu từ màn hình biến tần
◊ Ngưỡng dưới mức tham chiếu cho phép
◊ Ngưỡng trên mức tham chiếu cho phép
◊ Đặt mức tham chiếu

11./ Chức năng Sleep Wake up (bổ trợ cho chức năng PID dùng cho bơm)

 

Main Menu / Complete Setting / Pump Function / Sleep – Wake up

•Sleep Menu / Sleep detected mode = Speed
/ Sleep min speed = 25Hz
/ Sleep delay = 10s
•Wake up Menu / Wake up mode = Feedback
/ Wake up Press Level = 2 bar

◊ Sleep khi chạy tốc độ thấp
◊ Tốc độ thấp khi bắt đầu chờ sleep
◊ Thời gian chờ để sleep
◊ Chạy lại dựa theo tín hiệu phản hồi
◊ Nếu áp suất phản hồi < 2 bar thì chạy lại