Chia sẻ:

Biến tần Altivar Machine ATV340 chuyên dụng cho chế tạo máy yêu cầu hiệu năng cao từ 0.75 đến 75kW, mang đến khả năng vận hành vượt trội cho giải pháp ngành máy công nghiệp.

Các hệ thống cầu trục, cẩu tháp, vận thăng…. trong công nghiệp và xây dựng luôn cần sử dụng những loại biến tần với những chức năng chuyên dụng nhằm mang đến sự an toàn và ổn định cho hệ thống.

Cùng Phương Minh tìm hiểu về ATV340 và hướng dẫ cài đặt cơ bản:

 

I. TỔNG QUAN

Biến tần cho máy yêu cầu hiệu năng cao từ 0.75 đến 75 kW
Hiệu năng máy cao nhất – sẵn sàng cho IIOT
Dãy điện áp và Công suất: 380 – 480V 3 Ph từ0.75 đến 75 kW cho ứng dụng nặng (Heavy duty)
Chuẩn giao tiếp: Dual port Multi – Ethernet on Ethernet Drive, Modbus Serial
Chức năng an toàn có sẵn: STO (SIL3/Ple), SS1, SS2, SOS, SLS, SMS, SBC, SDI, GDL
Môi trường khắc nghiệt: 3C3; 3S2, chịu được tới 60°C có suy giảm công suất
Loại động cơ/ điều khiển: động cơ đồng bộ, không đồng bộ và động cơ từ trở biến thiên / có và không có feedback

II. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

1./ Trả về mặc định nhà máy của biến tần ATV340

Main Menu / File management / Factory Setting /
+ Parameter Group List = đánh vào dấu “All”
+ Go to factory Setting = Enter

2./ Nhập thông số động cơ và làm autotune ( nếu động cơ có nhãn)

Main Menu / Simply Start /
• Basic frequency= loại động cơ = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA) Thường cài 50
• Nominal motor power = Công suất động cơ (kW)
• Nom motor voltage = Điện áp định mức động cơ (V)
• Nom motor current = Dòng định mức động cơ (A)
• Nominal motor freq = Tần số định mức động cơ (Hz)
• Nominal motor speed = Tốc độ định mức động cơ (rpm)
Main Menu / Simply Start / Auto tuning = Apply auto tuning -> Khi đã tuning thành công, thông số Auto tuning status = Done

3/ Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo tải của Biến tần ATV340

Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
Motor control Type = SVC V: Luật vector vòng hở
FVC: Luật vector vòng kín (dùng encoder)
U/F VC 5pts: Luật U/f 5 điểm
Sync Mot: Luật động cơ đồng bộ vòng hở
Sync CL: Luật động cơ đồng bộ vòng kín

4./ Cài đặt thông số làm việc

Main Menu / Simply Start /
• Motor Th Current = Dòng bảo vệ quá tải (A) , chỉnh = dòng định mức động cơ

Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
• Dual Rating = Normal Rating (tải nhẹ) / High Rating (tải nặng) (chọn loại tải)
Main Menu / Complete setting / Motor parameter / Motor monitoring
• Current limitation = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.1 In với Normal rating
= chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.5 In với High rating

Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)

Main menu / Simply Start /
▪ Acceleration = Thời gian tăng tốc (s)
▪ Deceleration = Thời gian giảm tốc (s)

Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)

Main menu/ Simply Start/
▪ Low Speed = Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
▪ High Speed = Giới hạn tốc độ cao (Hz)

Cài đặt tần số sóng mang/ tần số đóng cắt (switching frequency)

Main Menu / Complete setting / Motor parameter/ Switching frequency
• Switching frequency = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng (A)

Tần số đóng cắt cao:
-Động cơ bớt ồn
-Dòng rò cao
-Nhiễu cao
-Biến tần mau nóng, bị giảm công suất (xem đặc tuyến giảm tải)
Tần số đóng cắt thấp: ngược lại

5./ Cài đặt relay báo trạng thái biến tần của Biến tần ATV340

Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng

Main Menu / Complete setting / Input-Output/ Relay
▪ R1 configuration / R1 assignment = Operating State “Fault”
▪ R2 configuration / R2 assignment = Drv Running

6/ Cài đặt ngõ ra analog báo trạng

Ví dụ cài biến tần báo tốc độ chạy xuất ra 4-20mA

Main Menu / Complete setting / Input-Output/ AI-AO
• AO1 configuration / AO1 assignment = Motor freq.
/ AO1 type = Current
/ AO1 min output = 4mA
/ AO1 max output = 20mA

Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly

Main Menu / Complete setting / Error & Warning handling / Catch on fly = Yes

7./ Cài đặt điều khiển biến tần bằng nút nhấn trên màn hình biến tầN  ATV340

Main Menu / Complete setting / Command and reference /

  • Ref Freq 1 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] -> Đặt tốc độ trên màn hình

8./ Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển 

Main Menu / Complete setting / Command and reference /

  • Ref Freq 1 Config = AI1 ◊ Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
  • Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] -> Đặt tốc độ bằng HMI
    • Freq Switch Assign = DI3 ◊ Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
    • Control mode = Not separate

Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu

Main Menu / Complete setting / Command and reference /

  • Ref Freq 1 Config = AI1 ◊ Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
  • Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] ◊ Đặt tốc độ bằng HMI
    • Freq Switch Assign = DI3 ◊ Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
    • Control mode= Separate
    • Cmd channel 1 = Terminal

9./ Hướng dẫn cài đặt biến tần chạy theo cấp tốc độ

Cài chân LI3 ứng với PS2, LI4 ứng với PS4, SP2 = 20Hz, SP3 = 10Hz, SP4 = 25Hz

Khi đó: 

(LI4=0 LI3=0): 50Hz (LI4=1 LI3=0): 10Hz
(LI4=0 LI3=1): 20Hz (LI4=1 LI3=1): 25Hz

Main Menu / Complete setting / Generic function / Preset Speed
• 2 preset freq = DI3
• 4 preset freq = DI4
• Preset speed 2 (SP2) = 20 Hz
• Preset speed 3 (SP3) = 10Hz
• Preset speed 4 (SP4) = 25Hz

10./ Cài dặt chức năng điều khiển PID của Biến tần ATV340

Ví dụ: Cài tín hiệu hồi tiếp đưa về AI1, mức đặt (reference) là 50% ◊ Khi đó biến tần thay đổi tốc độ
động cơ để đảm bảo mức phản hồi luôn bằng mức đặt = 50% (hồi tiếp <50% thì biến tần chạy
nhanh, hồi tiếp > 50% thì biến tần giảm tốc hoặc dừng hẳn

Main Menu / Complete Setting / Pump Function / PID controller
•Feedback / Type of control = Pressure / Other

/ PID feedback = AI1
/ Min PID feedback = 0 bar
/ Max PID feedback = 10 bar
•Reference / Intern PID ref = Yes
/ Min PID ref = 0 bar
/ Max PID ref = 10 bar
/ Internal PID ref = 5 bar 

◊ Chọn AI1 nhận tín hiệu hồi tiếp
◊ Cài đặt ngưỡng đo dưới của cảm biến
◊ Cài đặt ngưỡng đo trên của cảm biến
◊ Đặt tham chiếu từ màn hình biến tần
◊ Ngưỡng dưới mức tham chiếu cho phép
◊ Ngưỡng trên mức tham chiếu cho phép
◊ Đặt mức tham chiếu

11./ Chức năng Sleep Wake up (bổ trợ cho chức năng PID dùng cho bơm)

Main Menu / Complete Setting / Pump Function / Sleep – Wake up

•Sleep Menu / Sleep detected mode = Speed
/ Sleep min speed = 25Hz
/ Sleep delay = 10s
•Wake up Menu / Wake up mode = Feedback
/ Wake up Press Level = 2 bar 

◊ Sleep khi chạy tốc độ thấp
◊ Tốc độ thấp khi bắt đầu chờ sleep
◊ Thời gian chờ để sleep
◊ Chạy lại dựa theo tín hiệu phản hồi
◊ Nếu áp suất phản hồi < 2 bar thì chạy lại

 
Hãy liên lạc với chúng tôi để được hướng dẫn trực tiếp từ các chuyên viên kỹ thuật.
 
 

Hotline: 0983 426 969